Máy in mã vạch Bixolon SLP TX403
- NSX: Bixolon - Tốc độ: 178 mm/s - Cổng giao tiếp: USB + LAN |
- Công nghệ in: In nhiệt - Độ phân giải: 300 dpi - Cắt giấy tự động: Có |
Giảm 100k khi đặt hàng online
Bảo hành : 12 tháng
MUA HÀNG TẠI BIGBUY
KHU VỰC HỖ TRỢ
- 179 Nguyễn Thái Bình, P.4, Q.Tân Bình
- Tư vấn: 0905.95.95.98 | 0902.799568
- Email: sale@bigbuy.vn
- Đại lý mua số lượng: 0902 799568
- Hotline: 0905.95.95.98
- 16 Ngõ 68 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội
- Tư vấn: 093.5555.228 | 024.32262078
- Email: salehn@bigbuy.vn
- 698 Phạm Văn Thuận P.Tam Hiệp, BH
- Phone: 0982268336 | 0982179386
- 2/83 Mậu Thân,Q. Ninh Kiều, Cần Thơ
- Tư vấn: 00977448445 | 0905.95.95.98
- Email: salect@bigbuy.vn
- Đại lý mua số lượng: 0902 799568
- TP.HCM: 0902.799568 | 0905.959598
- Hà Nội: 093.5555.228 | 024.32263078
- Biên Hòa: 0982268336 | 0982179386
- Cần Thơ: 0977448445 | 0905.95.95.98
- THÔNG SỐ SẢN PHẨM
CHI TIẾT SẢN PHẨM
Với xuất xứ từ hãng Bixolon – Samsung nổi tiếng ở Hàn Quốc, máy in mã vạch Bixolon SLP TX 403 luôn được các khách hàng đánh giá cao về khả năng in tem – mã vạch thanh toán rõ nét. Đầu tư mua máy in mã vạch Bixolon SLP TX403 hỗ trợ khách hàng trong việc quản lý hàng hóa bằng mã vạch, cũng như giúp cho quá trình thanh toán trở nên nhanh chóng hơn.
Đây là loại máy in mã vạch hiệu quả và ưu việt nhất để đầu tư hiện nay trên thị trường không chỉ riêng tại Việt Nam mà còn trên hầu hết các quốc gia trên thế giới. Với thiết kế đơn giản, dễ sử dụng, chi phí bảo trì thấp, Máy in mã vạch Bixolon SLP TX 403 giúp giảm yêu cầu đào tạo và chi phí vận hành.
Ứng dụng máy in tem vạch Bixolon SLP TX403
Máy in mã vạch Bixolon Slp TX403 được ứng dụng rộng rãi ở các địa điểm bán lẻ như: cửa hàng mỹ phẩm thời trang, siêu thị mini, điểm bán vé,...
Ngoài ra, dòng máy này còn được sử dụng để in thông tin lên tem nhãn ở các môi trường kho vận như siêu thị, nhà máy sản xuất, ngành vàng bạc trang sức, xuất khẩu thủy hải sản, đồ điện tử,...
Đặc điểm nổi bật của máy in mã vạch Bixolon SLP TX 403
- Tốc độ in nhanh: 6 inches/giây, 150mm/giây
- Máy có độ phân giải cao với 300 dpi
- Ribbon in khổ rộng, dài từ 74m đến 300m và có thể in loại tem vạch có chiều cao tối thiểu chỉ 5mm
- Sở hữu 3 cổng kết nối chỉ trong 1 máy in và cổng Ethernet gắn bên ngoài hoặc bên trong theo tùy chọn của quý khách
- Có thể điều chỉnh từ khổ giấy A4 hoặc giấy letter sang khổ 4” và nhận ra bỏ qua những nhãn trống để in nhãn tiếp theo.
- Bộ cảm biến căn chỉnh giấy, nâng cao hiệu suất làm việc, tiết kiệm giấy in.
- Phát hiện tem hỏng, kém chất lượng. Máy in tự động bỏ qua, và in nhãn tiếp theo.
- Có thể in 23 loại tem vạch, bao gồm cả tem vạch 1D và 2D.
- Có sẵn nhiều mẫu tem. Có thể in cỡ tem nhãn có kích thước chiều cao 5mm.
- Sử dụng 6 ngôn ngữ lập trình: SLCS, BPL-Z™, BPL-E™.
- Cung cấp tín hiệu chỉ báo trạng thái.
- Ru-lô mực linh hoạt, tương thích với lõi cuộn mực có Ø 13mm (1/2 inch) lẫn 25mm (1 inch)
- Hỗ trợ auto cutter, RFID và cổng Ethernet
Máy in mã vạch Bixolon SLP TX 403 hỗ trợ 6 ngôn ngữ khác nhau giúp khách hàng dễ sử dụng để thanh toán.Ngoài ra còn có thể cài đặt kiểu chữ theo ý muốn.
Thông số kỹ thuật |
||
In |
Hình thức in |
In nhiệt trực tiếp/ In nhiệt qua phim mực |
Tốc độ in |
178mm s |
|
Độ phân giải |
300 dpi |
|
Kiểu chữ |
Bộ ký tự |
Ký tự số: 95 |
Ký tự mở rộng: 128 x 23 |
||
Ký tự quốc tế: 32 |
||
Resident bitmap Fonts: 10 |
||
Có kiểu chữ True Type |
||
Kích cỡ ký tự |
0 (09 x 15) |
|
1 (12 x 20) |
||
2 (16 x 25) |
||
3 (19 x 30) |
||
4 (24 x 38) |
||
5 (32 x 50) |
||
6 (48 x 76) |
||
7 (22 x 34) |
||
8 (28 x 44) |
||
9 (37 x 58) |
||
Korean a 16 x 16 (ascii: 9 x 15) |
||
Korean b 24 x 24 (ascii: 16 x 25) |
||
Korean c 20 x 20 (ascii: 12 x 20) |
||
Korean d 26 x 26 (ascii: 16 x 30) |
||
Korean e 20 x 26 (ascii: 16 x 30) |
||
GB2312 24 x 24 (ascii: 12 x 24), BIG5 24 x 24 (ascii: 12 x 24), Shift-JIS 24 x 24 (ascii: 12 x 24), Vector Font (Scaleable) |
||
Quy cách giấy in |
Loại giấy |
Gap, Notch, Black Mark, Continuous, Fanfold |
Khổ giấy |
Roll type: 25.0 ~ 116.0mm/ Fanfold type: 41.0 ~ 112.0mm |
|
Đường kính cuộn giấy |
130 mm (Outer) / 25.4 ~ 38.1 mm (Inner) |
|
Cách lắp giấy |
Dễ dàng lắp giấy in |
|
Độ bền tin dùng |
Số dòng in |
20 triệu dòng |
Tự động cắt |
300,000 lần cắt (dao cắt tùy chọn thêm) |
|
Độ dài giấy in |
25 km |
|
Mã vạch |
Code 39, Code93, Code 128, interleave 2 of 5, Code Bar, UPCA, UPCE, EAN8, EAN13, Maxicode(2D), QR Code(2D), PDF 417(2D), Data Matrix (2D) |
|
Bộ phận cảm biến |
Cảm biến qua khoảng trống, cảm biến qua phản chiếu, nhận biết khi sắp hết phim mực, nhận biết khi đầu in bị mở |
|
Cổng giao tiếp |
RS232C, IEEE1284, USB (Tiêu chuẩn), Ethernet (Internal/ External) |
|
Điện nguồn (Adapter) |
100 ~ 240VAC/ 24VDC, 3.75A |
|
Kích thước |
214 x 310 x 200 mm |
Làm cách nào để kết nối máy in Bixolon?
Cách kết nối máy in
1. Tắt nguồn các thiết bị - PDA, PC (Bluetooth dongle), máy in, v.v...
2. Cài đặt chương trình kết nối bluetooth từ PDA đến PC
3. Tìm kiếm thiết bị ngoại vi để kết nối - tìm kiếm máy in
4. Đăng ký máy in được tìm thấy (SPP-R200). ...
5. Kiểm tra kết nối
Có thể sử dụng máy in nhiệt để in mã vạch không?
In nhiệt trực tiếp và in truyền nhiệt là hai sự lựa chọn tuyệt vời để in mã vạch. Máy in nhiệt sử dụng nhiệt trên một loại giấy nhạy nhiệt đặc biệt để tạo ra hình ảnh. ... Do đó, bạn không cần phải in nhãn phụ như trong trường hợp của máy in laser.
Xem thêm nội dung
SẢN PHẨM LIÊN QUAN
Tin tức liên quan sản phẩm
Đánh Giá Sản Phẩm SLP TX 403