Đánh Giá Sản Phẩm CL5200-B
Không tìm thấy bài viết
CHI TIẾT SẢN PHẨM
1/ Tính năng:
Bộ nhớ chuẩn: 10000 sản phẩm và 1000 thành phần bộ nhớ có thể lưu trữ.
Lựa chọn thay đổi trong 45 loại nhãn thiết kế
Màn hình hiển thị LCD matrix
Máy in: chế độ in nhãn
Máy in tốc độ nhanh (100mm/giây)
Máy in dạng giấy cuộn
Tiêu chuẩn mã vạch: UPC, EAN13, EAN13A5, I2of5, CODE39, CODE93, CODABAR
Thiết kế dạng nhãn: thiết kế lập trình nhãn trên PC
2/ Giao thức kết nối mạng:
Chuẩn kết nối TCP/IP
Kết nối mạng Wireless chuẩn IEEE802.11G
Hệ thống bảo mật: WEB,WPA(TKIP),WPA-II
Kết nối cân bằng RS232, kết nối mạng nội bộ có dây và không dây
Thích hợp cho hệ thống mạng siêu thị lớn vừa và nhỏ
Thích hợp cho khâu đóng gói sẳn
Hyper Market
3/ Phụ kiện:
Mặt sàn cân inox
Hộc chứa giấy in nhãn
Wireless LAN Card
Phần mềm quản lý cân CL-Works
Bộ nhớ ngoài 2Mb
Vỏ bảo vệ cân chống bụi
Bàn cân kích cỡ rộng
Sàn cân dùng cho quầy rau - thịt
4 / Thông số kỹ thuật:
Model |
CL5200 |
|||
Trọng lượng |
Tải trọng tối đa |
6/3 kg |
6/15 kg |
15/30 kg |
Bước chia e=d= |
1/2 g |
2/5 g |
5/10 g |
|
Trọng lượng bì |
-5.998 kg, -14.995 kg |
|||
Màn hình |
Số Digit |
24 digit |
||
Ma trận điểm |
LCD graphic (22x202 dots) |
|||
Phím |
PLU |
72 Phím cho P-Type, 40 hoặc 60 phím cho B-Type |
||
Máy in |
Loại |
In nhiệt trực tiếp |
||
Tốc độ |
100 mm/giây |
|||
Độ phân giải |
202 dpi |
|||
Bề rộng |
~ 58 mm |
|||
Định dạng nhãn |
45 Fixed, 20 Free |
|||
Kiểu Barcode |
UPC, EAN13, EAN13A5, I2OF5, CODE128, CODE39, CODABAR, IATA2OF5 |
|||
Thông số khác |
Bộ nhớ |
2MB / 3,000 PLU (Standard) |
||
Giao tiếp |
RS-232, PS2, Cash drawer, USB, Ethernet (10Base-T, 10Mbps/sec), Wireless Ethernet (802.11B, 11Mbps/sec, option) |
|||
Nhiệt độ sử dụng |
-10 độ C ~ 40 độ C |
|||
Nguồn cấp |
AC 100 ~ 240V, 50/60 Hz, 1.5A |
Xem thêm: CÂN IN NHÃN CAS CL5000J-CB
Xem thêm nội dung
SẢN PHẨM LIÊN QUAN
Đánh Giá Sản Phẩm CL5200-B
Không tìm thấy bài viết